Mô tả
1/ Tổng hợp DNA : có 2 dạng là dạng tube và dạng plate.
1.1 Dạng tube:
1.1.1 Single-stranded DNA
Nồng độ |
Độ dài Oligo |
25 nmol DNA oligo |
15-60 bases |
100 nmol DNA oligo |
10 -90 base |
250 nmol DNA oligo |
5-100 bases |
1umol DNA oligo |
5-100 bases |
5 umol DNA oligo |
5-100 bases |
10 ulmol DNA oligo |
5-100 bases |
1.1.2 RxnReady® Primer Pools: Hỗn hợp hai Oligonucleotide được mix sẵn trong một tube
Product |
Length |
|
RxnReady® Oligos, 25 nmol |
15 - 60 bases |
|
RxnReady® Oligos, 100 nmol |
10 - 90 bases |
|
RxnReady® Oligos, 250 nmol |
5 - 100 bases |
1.1.3 Duplexed DNA: 2 oligos, annealed và để chung một tube.
Product |
Length |
100 nmole Duplex Oligo |
10 - 90 bases |
250 nmole Duplex Oligo |
5 - 100 bases |
1 umole Duplex Oligo |
5 - 100 bases |
1.2 Tổng hợp DNA dạng plate
1.2.1 Single –stranded DNA
Nồng độ |
Độ dài (bases) |
500 pmole DNA plate Oligo |
15-60 base |
25nmol DNA Plate Oligo |
15-60 base |
100 nmol DNA Plate Oligo |
10-90 base |
250 nmol DNA Plate Oligo |
5-100 base |
1 umol DNA Plate Oligo |
5-100 base |
1.2.2 Primer mix DNA: 2 premixed oligos có trong mỗi well
Product |
Length |
96 Well |
384 Well |
25 nmole DNA Plate Oligo |
15 - 60 Bases |
Order |
Inquire |
100 nmole DNA Plate Oligo |
10 - 90 Bases |
Order |
Inquire |
250 nmole DNA Plate Oligo |
5 - 100 Bases |
Order |
Inquire |
1 umole DNA Plate Oligo |
5 - 100 Bases |
Order |
Inquire |
1.2.3 Duplexed DNA: 1 oligo chứa trong mỗi well, annealed.
Product |
Length |
96 Well |
384 Well |
100 nm DNA Plate Duplex Oligo |
10 - 90 Bases |
Order |
Inquire |
250nm DNA Plate Duplex Oligo |
5 - 100 Bases |
Order |
Inquire |
1 umole DNA Plate Duplex Oligo |
5 - 100 Bases |
Inquire |
Inquire |
IDT cũng cung cấp tới Khách hàng các phương pháp tinh sạch khác nhau tùy theo yêu cầu và mong muốn của KH.
3/ Ultramer® DNA Oligonucleotides :
-Là oligos dài, chất lượng cao dùng cho các các khách hàng làm cloning, ddRNAi, homology-directed repair, gene contruction, CRISPR genome editing,…
-Ultramer DNA oligonucleotieds được tạo thành bằng phương pháp tổng hợp proprietary lên đến 200 bases.
Chúng tôi cung cấp cho Khách hàng cả Ultramer mạch đơn, mạch đôi được vận chuyển bằng tube hoặc plate.
3.1 Ultramer DNA Oligos
Product |
Length |
4 nmole Ultramer® DNA Oligo |
45 - 200 bases |
20 nmole Ultramer® DNA Oligo |
45 - 200 bases |
PAGE Ultramer® DNA Oligo |
60 - 200 bases |
3.2 Duplexed Ultramer DNA Oligos
< còn bảng >
Ngoài ra IDT còn cùng cấp
TruGrade® DNA Oligos là oligos DNA có độ dài lên tới 120 bases được sản xuất bằng phương pháp độc quyền để làm giảm thiếu tối đa việc nhiễm chéo giữa các oligos và
Megamer® Single-Stranded Gene Fragments là đoạn đơn có đầu block lên đến 2000 bases
4/ Oligo biến đổi
Để đáp ứng một số ứng dụng của Khách hàng, chúng tôi cung cấp các Oligo biến đổi bằng việc gắn thêm nhóm tín hiệu huỳnh quang hoặc các nhóm chức với thông tin chi tiết trong bảng dưới đây:
|
5’ |
Internal |
3’ |
DNA |
RNA |
Attachment Chemistry/Linkers |
Amino Modifier C12 |
/5AmMC12/ |
x |
x |
√ |
√ |
Amino Modifier |
/5AmMC6/ |
/iAmMC6T/ |
/3AmMO/ |
√ |
√ |
Biotin |
/5Biosg/ |
/iBiodT/ |
/3Bio/ |
√ |
√ |
Digoxigenin (NHS Ester) |
/5DigN/ |
/iDigN/ |
/3Dig_N/ |
√ |
o |
Thiol Modifier S-S |
/5ThioMC6-D/ |
o |
/3ThioMC3-D/ |
√ |
√ |
Phosphorylation |
Phosphorylation |
/5Phos/ |
x |
/3Phos/ |
√ |
√ |
|
deoxyUridine |
/5deoxyU/ |
/ideoxyU/ |
/3deoxyU/ |
√ |
√ |
deoxyInosine |
/5deoxyI/ |
/ideoxyI/ |
/3deoxyI/ |
√ |
√ |
5-Methyl dC |
/5Me-dC/ |
/iMe-dC/ |
/3Me-dC/ |
√ |
√ |
Fluorophores |
6-FAM (Fluorescein) |
/56-FAM/ |
x |
/36-FAM/ |
√ |
√ |
TET™ |
/5TET/ |
x |
o |
√ |
√ |
HEX™ |
/5HEX/ |
x |
o |
√ |
√ |
JOE (NHS Ester) |
/56-JOEN/ |
o |
/3Joe_N/ |
√ |
o |
Cy® 3 |
/5Cy3/ |
/iCy3/ |
/3Cy3Sp/ |
√ |
√ |
ROX™ (NHS Ester) |
/56-ROXN/ |
o |
/3Rox_N/ |
√ |
o |
Cy® 5 |
/5Cy5/ |
/iCy5/ |
/3Cy5Sp/ |
√ |
√ |
Quenchers |
Iowa Black® FQ |
/5IABkFQ/ |
o |
/3IABkFQ/ |
√ |
√ |
Iowa Black® RQ |
/5IAbRQ/ |
o |
/3IAbRQSp/ |
√ |
√ |
Black Hole Quencher® 1 |
/5BHQ_1/ |
o |
/3BHQ_1/ |
√ |
o |
Black Hole Quencher® 2 |
/5BHQ_2/ |
o |
/3BHQ_2/ |
√ |
o |
Spacers |
Spacer 18 |
/5Sp18/ |
/iSp18/ |
/3Sp18/ |
√ |
√ |
C3 Spacer |
/5SpC3/ |
/iSpC3/ |
/3SpC3/ |
√ |
√ |
5/ RNA oligos
- RNA oligos : có độ dài lên đến 60 bases ( cả mạch đơn và mạch đôi). Kết hợp được với chimeric DNA bases, 2′-O-Methyl RNA bases, hay 2′ Fluoro RNA bases.
- Ultramer RNA Oligos : dài, chất lượng cao, có độ dài lên đến 120 bases. Khâu sản xuất sử dụng phương pháp tổng hợp độc quyền để sản xuất full-length product.
6/ Các phương pháp tinh sạch
Phương pháp tinh sạch |
25nmol |
100nmol |
250nmol |
1umol |
5umol |
10umol |
PAGE |
N/A |
٧ |
٧ |
٧ |
٧ |
٧ |
HPLC |
N/A |
٧ |
٧ |
٧ |
٧ |
٧ |
IE-HPLC |
N/A |
٧ |
٧ |
٧ |
٧ |
٧ |
Rnase-Free HPLC |
N/A |
٧ |
٧ |
٧ |
٧ |
٧ |
Dual HPLC |
N/A |
٧ |
٧ |
٧ |
٧ |
٧ |
Dual PAGE&HPLC |
N/A |
N/A |
٧ |
٧ |
٧ |
٧ |
PAGE cung cấp độ tinh sạch cực kì cao, đặc biệt cho các Oligonucleotides không biến đổi (no modification) và Utramer. Qúa trình tinh sạch bằng PAGE được khuyên dùng cho các oligo > 60 bases. Đối với các oligo không biến đổi, đọ tinh sạch được đảm bảo >90%
Reverse- Phase HPLC (RP-HPLC) phù hơp cho tinh sạch tất cả trình tự oliog không biến đổi < 60 bases
Ion-exchange HPLC (IE-HPLC) phù hợp cho tinh sạch các oligo DNA dài. Đối với các oligo không biến đổi, độ tinh sạch thường đạt được > 85%
Phương pháp tinh sạch Rnase-Free HPLC sử dụng trong các ứng dụng với độ nhạy cao.
Phương pháp tinh sạch Dual trong các oligo có thể đạt được đoọ tinh sạch cao nhất. Nó phù hợp nhất cho các ứng dụng theo yêu cầu.
Các công cụ phân tích/thiết kế hỗ trợ khách hàng trong thiết kế, pha loãng primer/probes.
https://sg.idtdna.com/calc/analyzer Công cụ cho phép phân tích các thông số của oligo như Hairpin, sefl-dimer, hetero-dimer..
https://sg.idtdna.com/Calc/resuspension/ Công cụ hỗ trợ giúp xác định thể tích nước/buffer cần thiết để bổ sung vào oligo ở dạng đông khô tới nồng độ yêu cầu.
https://sg.idtdna.com/Calc/Dilution/ Công cụ hỗ trợ cho việc pha loãng tới nồng độ yêu cầu.